Máy ảnh EOS 5DS mới tạo ra những bức ảnh tuyệt đẹp rõ nét và độ phân giải cao. Với độ phân giải đáng kinh ngạc 50.6 megapixel, chiếc máy ảnh pixel siêu cao này có tốc độ chụp liên tục tối đa lên tới khoảng 5 hình/giây. Với các tính năng khác như 61 điểm lấy nét tự động (AF) dạng lưới mật độ cao và hệ thống EOS iTR, EOS 5DS thực sự là chiếc máy ảnh pixel siêu cao vượt trội.
Hình ảnh sắc nét đến từng chi tiết nhỏ
Nhờ cảm biến CMOS fullframe 50.6 megapixel, đến nay EOS 5DS R là máy ảnh EOS có độ phân giải cao nhất trong lịch sử Canon. EOS 5DS R thể hiện cả những chi tiết nhỏ nhất và mang lại hình ảnh đẹp mắt nhờ tính năng loại bỏ hiệu ứng bộ lọc khử răng cưa (LPF) giúp phát huy tối đa năng lực của cảm biến 50.6 megapixel. Khi ở chế độ crop 1.3x và 1.6x, người sử dụng vẫn có thể lưu giữ những hình ảnh có độ phân giải ấn tượng lần lượt là 30.5 và 19.6 megapixel.
Loại bỏ bộ lọc Low-Pass
EOS 5DS R được thiết kế để loại bỏ hiệu ứng của bộ lọc LPF. Việc loại bỏ này tương tự việc loại bỏ bộ lọc LPF và sẽ giúp phát huy tối đa khả năng phân giải ban đầu của cảm biến xấp xỉ 50.6 megapixel để đảm bảo mang lại những hình ảnh với chất lượng cao nhất và độ nét khiến bạn phải sững sờ.
Hệ thống kiếm soát độ rung của gương lật
Một nét mờ vì rung máy, dù là nhỏ nhất, cũng đủ để làm hỏng một bức ảnh hoàn hảo. Sử dụng cơ cấu cam để giảm mờ do rung máy, máy ảnh EOS 5DS R mới có một hệ thống giúp kiểm soát độ rung của gương lật. Cơ cấu này cho phép hãm rung, hiện tượng xảy ra khi gương lật chuyển động. Nhờ đó, khả năng phân giải của chiếc máy ảnh được thể hiện đầy đủ vì nó giúp giảm hiện tượng mờ hình do rung máy đồng thời giúp màn trập làm việc êm ái và nhẹ nhàng.
Loại máy ảnh
Loại máy ảnh | Dòng máy ảnh AF/AE số, phản xạ đơn ống kính | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ CF (Loại I, hỗ trợ UDMA 7 ) Thẻ nhớ SD / SDHC* / SDXC* * Tương thích với các loại thẻ UHS-I. | |
Kích thước bộ cảm biến ảnh | Xấp xỉ 36,0 x 24,0mm | |
Compatible lenses | Các loại ống kính EF của Canon *Trừ ống kính EF-S và EF-M (Chiều dài tiêu cự ống kính tương đương loại phim 35mm bằng xấp xỉ 1,6x chiều dài tiêu cự ống kính được hiển thị trên ống kính) | |
Ngàm gắn ống kính | Ngàm gắn EF của Canon | |
Bộ cảm biến ảnh | ||
Loại cảm biến | Cảm biến CMOS | |
Effective pixels | Xấp xỉ 50,6 megapixels * làm tròn số tới gần nhất 10,000th. | |
Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 | |
Tính năng xóa bụi bẩn trên dữ liệu | Tự động xóa/ Xóa bằng tay, Xóa bụi bẩn bám trên dữ liệu | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) Có thể ghi đồng thời ảnh định dạng RAW+JPEG | |
Số lượng điểm ảnh ghi hình | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 50,3 megapixels (8688 x 5792) |
M1 (Ảnh cỡ trung 1): | Xấp xỉ 39,3 megapixels (7680 x 5120) | |
M2 (Ảnh cỡ trung 2): | Xấp xỉ 22,1 megapixels (5760 x 3840) | |
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 12,4 megapixels (4320 x 2880) | |
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2,5 megapixels (1920 x 1280) | |
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 0,35 megapixels (720 x 480) | |
RAW: | Xấp xỉ 50,3 megapixels (8688 x 5792) | |
M-RAW: | Xấp xỉ 28,0 megapixels (6480 x 4320) | |
S-RAW: | Xấp xỉ 12,4 megapixels (4320 x 2880) | |
Crop/ Tỉ lệ khuôn hình | Chụp crop ảnh và chụp với tỉ lệ khuôn hình cài đặt Full-frame / Xấp xỉ 1,3x (crop) / Xấp xỉ 1,6x (crop) / 1:1 (tỉ lệ khuôn hình) / 4:3 (tỉ lệ khuôn hình) / 16:9 (tỉ lệ khuôn hình) | |
Chức năng ghi hình | Chuẩn, tự động chuyển thẻ, ghi riêng rẽ, ghi lên nhiều thẻ | |
Tạo/ Chọn thư mục: | Có sẵn | |
Đặt tên file | Mã cài đặt trước. Cài đặt người sử dụng 1/ Cài đặt người sử dụng 2 | |
Đánh số file | Đánh số liên tiếp, tự động đánh số lại, đánh số lại bằng tay | |
Xử lí ảnh trong khi chụp | ||
Kiểu ảnh | Chụp tự động, chụp tiêu chuẩn, chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp chi tiết mịn, chụp trung tính, chụp giữ nguyên, chụp đơn sắc, ảnh User Def. 1 - 3 | |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động (ưu tiên môi trường), cân bằng trắng tự động (ưu tiên tông màu trắng), cài đặt trước cân bằng trắng ( ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang, đèn flash), tùy chọn ánh sáng, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500–10000 K), Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng * có thể truyền thông tin nhiệt màu đèn Flash | |
Giảm nhiễu | Áp dụng với chụp ảnh bù phơi sáng và ISO tốc độ cao | |
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động | Tự động tối ưu hóa nguồn sáng | |
Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi | Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, bù quang sai, chỉnh méo hình | |
Kính ngắm | ||
Loại | Lăng kính năm mặt | |
Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang: xấp xỉ 100% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm) | |
Phóng to / Thu nhỏ | Xấp xỉ 0,71x (-1m–1 với ống kính 50mm ở vô cực nfinity) | |
Điểm mắt | Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính mức -1 m–1) | |
Điều chỉnh khúc xạ tích hợp | Xấp xỉ -3,0 - +1,0 m–1 (dpt) | |
Màn hình ngắm | Cố định | |
Hiển thị đường lưới | Có sẵn | |
Hiển thị mức chia điện tử | Có sẵn | |
Hiển thị cài đặt chức năng | Pin, cân bằng trắng, chế độ chụp, thao tác AF, chế độ đo sáng, chất lượng ảnh: JPEG / RAW, dò tìm nháy ảnh, biểu tượng cảnh báo | |
Gương | Loại trả nhanh | |
Ngắm trước trường ảnh sâu | Có | |
Lấy nét tự động | ||
Loại | Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm lệch pha với bộ cảm biến dành riêng AF | |
Các điểm AF | 61 điểm (điểm AF căng nét chéo: tối đa 41 điểm) * Số lượng điểm AF có sẵn, điểm căng nét chéo, điểm căng nét chéo đúp có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại ống kính * Lấy nét điểm căng nét chéo đôi ở mức f/2.8 với 5 điểm AF được gióng thẳng hàng dọc ở vùng trung tâm. (Nhóm AF: Khi sử dụng ống kính nhóm A) | |
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -2 - 18 (Điều kiện: điểm AF nhạy ở vùng trung tâm f/2.8-, AF chụp một điểm, nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Thao tác lấy nét | One Shot, AI Servo, AI Focus, lấy nét bằng tay (MF) | |
Chế độ lựa chọn vùng AF | AF đơn điểm (lựa chọn bằng tay), AF đơn điểm (lựa chọn bằng tay), mở rộng điểm AF (lựa chọn bằng tay: lên, xuống, trái và phải), mở rộng điểm AF (lựa chọn bằng tay: vùng xung quanh), AF vùng (lựa chọn vùng AF bằng tay), lựa chọn AF tự động 61 điểm | |
Điểu kiện lựa chọn điểm AF tự động | Dựa theo cài đặt EOS iTR AF (tích hợp AF với mặt của vật chụp/thông tin màu) * iTR: Dõi theo và nhận dạng thông minh | |
Công cụ cấu hình AF | Trường hợp 1 - 6 | |
Đặc điểm lấy nét AI Servo | Theo dõi độ nhạy, tăng tốc/giảm tốc dõi theo vật chụp, tự động chuyển đổi điểm AF | |
Chức năng tùy chọn AF | 16 chức năng | |
Điều chỉnh AF | Tiểu điều chỉnh (tất cả các ống kính gắn trên một ren, điều chỉnh bằng ống kính) | |
Tia sáng hỗ trợ AF | Một loạt các đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
Các chế độ đo sáng | Xấp xỉ 150.000 điểm RGB + bộ cảm biến đo sáng IR và đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 252 điểm ở khẩu độ tối đa Hệ EOS iSA (phân tích vật chụp thông minh) • đo sáng toàn bộ (kết hợp với tất cả các điểm AF) • đo sáng từng phần (Xấp xỉ 6,1% kính ngắm ở vùng trung tâm) • đo sáng điểm (Xấp xỉ 1,3% kính ngắm ở vùng trung tâm) • đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | |
Phạm vi đo sáng | EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (tự động lựa chọn cảnh thông minh, chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) | Tự động lựa chọn cảnh chụp thông minh: cài đặt tự động ISO 100 - ISO 3200 P, Tv, Av, M, B: Auto ISO, ISO 100 - ISO 6400 (tăng giảm toàn điểm hoặc 1/3 điểm), hoặc ISO mở rộng đến L (tương đương với ISO 50) hoặc H (tương đương với ISO 12800) | |
Bù phơi sáng | Bù phơi sáng bằng tay: | ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm |
AEB: | ±3 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
Khóa AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với tính năng lấy sáng toàn bộ khi lấy được nét |
Bằng tay: | Bằng phím khóa AE | |
Chống nháy | Có thể | |
Hẹn giờ | Có thể cài đặt chụp ảnh ngắt quãng và đếm ảnh | |
Hẹn giờ đèn tròn | Có thể cài đặt thời gian phơi sáng đèn tròn | |
Chụp HDR | ||
Điều chỉnh phạm vi tương phản động | Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV | |
Hiệu ứng | Tự nhiên, chuẩn nghệ thuật, nghệ thuật sống động, bôi đậm nghệ thuật, dập nổi nghệ thuật | |
Căn ảnh tự động | Có thể | |
Chế độ phơi sáng nhiều ảnh | ||
Phương pháp chụp | Ưu tiên Chức năng/điều chỉnh, ưu tiên chụp liên tiếp | |
Số lượng phơi sáng | 2 đến 9 ảnh | |
Kiểm soát phơi sáng nhiều ảnh | Gắn, trung bình, sáng, tối | |
Màn trập | ||
Loại | Màn trập tiêu cự phẳng điều khiển điện tử | |
Tốc độ màn trập | 1/8000 giây đến 30 giây (tổng phạm vi tốc độ màn trập; phạm vi có sẵn khác nhau tùy theo từng chế độ chụp), đèn tròn, xung X ở 1/200 giây | |
Hệ thống chụp | ||
Các chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp một ảnh yên tĩnh, chụp liên tiếp yên tĩnh, chụp hẹn giờ/ điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ/ điều khiển từ xa sau 2 giây | |
Tốc độ chụp liên tiếp | Chụp liên tiếp tốc độ cao: | Tối đa xấp xỉ 5,0 ảnh/giây |
Chụp liên tiếp tốc độ thấp: | Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây | |
Chụp liên tiếp yên tĩnh: | Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây | |
Số ảnh tối đa | Ảnh JPEG đẹp / Cỡ lớn: | Xấp xỉ 31 ảnh (Xấp xỉ 510 ảnh) |
Ảnh RAW: | Xấp xỉ 12 ảnh (Xấp xỉ 14 ảnh) | |
Ảnh RAW+ ảnh JPEG đẹp / cỡ lớn: | Xấp xỉ 12 ảnh (Xấp xỉ 12 ảnh) | |
*số liệu dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và Kiểu ảnh chuẩn) và thẻ nhớ CF dung lượng 8GB * số liệu trong ngoặc đơn áp dụng cho UDMA chế độ 7, với thẻ CF dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon | ||
Đèn Speedlite bên ngoài | ||
Đèn Speedlites tương thích | Tương thích với đèn Speedlites seri EX | |
Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn Flash | ±3 điểm tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm | |
Khóa FE | Có | |
Ngõ cắm PC | Không | |
Kiểm soát đèn Flash | Cài đặt chức năng đèn, cài đặt chức năng đèn Flash C.Fn | |
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Phương pháp lấy nét | Hệ AF dò tìm tương phản (dò tìm khuôn mặt + dõi theo, vùng linh hoạt – đơn ảnh Lấy nét bằng tay (có thể phóng to gấp 6x và 16x để kiểm tra tiêu cự) | |
Lấy nét liên tục | Có thể | |
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV 0 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Các chế độ đo sáng | Quét sáng toàn bộ (315 vùng), quét sáng từng phần (Xấp xỉ 6,4% màn hình ngắm trực tiếp), quét điểm (Xấp xỉ 2,8% màn hình ngắm trực tiếp), quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | |
Phạm vi đo sáng | EV 0 - 20 ((ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Chụp yên tĩnh | Có (chế độ 1 và 2) | |
Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
Quay phim | ||
Định dạng ghi hình | MOV | |
Nén phim | MPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bít biến thiên (trung bình) | |
Định dạng ghi âm | Linear PCM | |
Recording size and frame rate | Full HD (1920x1080) | 29,97p / 25,00p / 23,98p |
HD (1280x720) | 59,94p / 50,00p | |
VGA (640x480) | 29,97p / 25,00p | |
Phương pháp nén | ALL-I (để biên tập / I-only), IPB (chuẩn) | |
Kích thước file | Full HD (29,97p / 25,00p / 23,98p) / ALL-I: | Xấp xỉ 654 MB/phút |
Full HD (29,97p / 25,00p / 23,98p) / IPB (chuẩn): | Xấp xỉ 225 MB/phút | |
HD (59,94p / 50,00p) / ALL-I: | Xấp xỉ 583 MB/phút | |
HD (59,94p / 50,00p) / IPB (chuẩn): | Xấp xỉ 196 MB / phút (29,97p / 25,00p) / IPB (chuẩn) | |
VGA: | Xấp xỉ 78 MB/phút | |
Yêu cầu về thẻ (tốc độ ghi/đọc) | Thẻ CF | ALL-I: 30 MB/giây hoặc nhanh hơn, IPB: 10 MB/ giây hoặc nhanh hơn |
Thẻ SD | ALL-I: 20 MB/ giây hoặc nhanh hơn, IPB: 6 MB/ giây hoặc nhanh hơn | |
Phương pháp lấy nét | Hệ AF dò tìm tương phản (dò tìm mặt vật chụp + dõi theo, vùng đa điểm- đơn điểm Lấy nét bằng tay (có thể phóng to xấp xỉ 6x và 16x để kiểm tra tiêu cự) | |
Movie servo AF | Có thể | |
Phạm vi đo sáng | EV 0 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Các chế độ đo sáng | đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn bộ với bộ cảm biến • tự động cài đặt bằng phương pháp lấy nét | |
Phạm vi đo sáng | EV 0 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Điều chỉnh phơi sáng | Chụp phơi sáng tự động (chương trình AE dành cho quay phim), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ và phơi sáng bằng tay | |
Bù phơi sáng | ±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm (±5 điểm khi chụp ảnh tĩnh) | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) | Đối với chụp cảnh thông minh phơi sáng tự động: cài đặt tự động ISO 100 - ISO 6400 | |
P, Av, B | (tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400, mở rộng tới H (tương đương ISO 12800) | |
M: | ISO tự động (tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400), cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 6400 (tăng giảm 1/3 hoặc toàn bộ điểm), mở rộng tới H (tương đương ISO 12800) | |
Mã thời gian | Hỗ trợ | |
Khung thấp | Tương thích với 59.94p / 29.97p | |
Ghi tiếng | Microphone phút tích hợp, có sẵn ngõ cắm microphone stereo bên ngoài Mức ghi tiếng có thể điều chỉnh, có bộ lọc gió, mạch giảm âm | |
Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
Ghi phim theo quãng | Có thể cài đặt quay phim theo quãng và số lượng ảnh chụp Có thể xem quãng thời gian ghi hình, độ dài phim và dung lượng thẻ nhớ còn lại | |
Chụp ảnh tĩnh | Có thể | |
Màn hình LCD | ||
Loại | Màn hình tinh thể lỏng, màu TFT | |
Kích thước màn hình và điểm ảnh | Rộng 8,1cm (3,2in) (3:2) với xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
Điều chỉnh độ sáng | Tự động (tối, chuẩn, sáng), Điều chỉnh bằng tay (7 mức) | |
Mức chia điện tử | Có | |
Ngôn ngữ giao diện | 25 | |
Trợ giúp | Có thể hiển thị | |
Playback | ||
Image display formats | Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, histogram, cân bằng trắng, kiểu ảnh 1, kiểu ảnh 2, không gian màu. Giảm nhiễu, chỉnh sửa quang sai ống kính), ảnh index ((4 / 9 / 36 / 100 ảnh), hiển thị hai ảnh | |
Cảnh báo sáng quá | Nhấp nháy hiển thị quá mức sáng | |
Hiển thị điểm AF | Có thể | |
Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
Phóng to zoom | Xấp xỉ 1,5x - 6x, có thể cài đặt phóng ảnh ban đầu hoặc vị trí ảnh | |
Phương pháp trình duyệt ảnh | Nhảy một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, nhảy theo thư mục, nhảy theo phim, nhảy ảnh tĩnh, nhảy theo đánh giá | |
Xoay ảnh | Có thể | |
Rating | Có | |
Xem lại phim | Có thể xem (màn hình LCD, HDMI), loa tích hợp | |
Xem trình duyệt | Xem tất cả ảnh, xem theo ngày, xem theo thư mục, xem theo phim, xem theo ảnh tĩnh, xem theo ảnh bảo vệ xem theo đánh giá | |
Bảo vệ ảnh | Có thể | |
Sao chép ảnh | Có thể | |
Xử lí hậu kì ảnh | ||
Xử lí ảnh RAW trên máy | Chỉnh sửa độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hóa nguồn sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ghi hình JPEG, không gian màu, chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa méo hình, chỉnh sửa quang sai. | |
Thay đổi cỡ ảnh | Có thể | |
Crop | Có thể | |
In trực tiếp | ||
Máy in tương thích | Máy in tương thích PictBridge | |
Loại ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
Trình tự in | Tương thích DPOF Version 1.1 | |
Chuyển ảnh | ||
Các file ảnh có thể chuyển | Ảnh tĩnh (ảnh JPEG, RAW, RAW+JPEG), phim | |
Các chức năng tùy chọn | ||
Các chức năng tùy chọn | 16 | |
Điều chỉnh tùy chọn nhanh | Có sẵn | |
Đăng kí My Menu | Có thể đăng kí tới 5 màn hình | |
Các chế độ chụp tùy chọn | Đăng kí dưới chế độ Xoay C1, C2 hoặc C3 | |
Thông tin bản quyền | Đăng nhập và Bao gồm | |
Kết nối giao tiếp người sử dụng | ||
Ngõ cắm số | SuperSpeed USB (USB 3.0) Kết nối giao diện máy tính, in trực tiếp, bộ chuyển file không dây WFT-E7 (Ver. 2), thiết bị nhận GPS GP-E2, kết nối trạm CS100 | |
Ngõ RA HDMI mini | Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC | |
Ngõ VÀO microphone cắm ngoài | Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5mm | |
Ngõ cắm điều khiển từ xa | Dành cho điều khiển từ xa loại N3 | |
Điều khiển từ xa không dây | Tương thích với Điều khiển từ xa RC-6 | |
Thẻ Eye-Fi | Tương thích | |
Nguồn điện | ||
Pin | Bộ pin LP-E6N / LP-E6, số lượng 1 * Nguồn AC có thể cấp qua bộ điều hợp ACK-E6. * Khi gắn hộp pin BG-E11, có thể sử dụng pin AA / R6. | |
Số lượng ảnh có thể ghi | Chụp qua kính ngắm: | Xấp xỉ 700 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Xấp xỉ 660 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) |
Chụp ngắm trực tiếp: | Xấp xỉ 220 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Xấp xỉ 210 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) | |
* khi bộ pin LP-E6N được sạc đầy. | ||
Thời gian quay phim | Ở 23°C / 73°F | Xấp xỉ 1giờ 30 phút |
Ở 0°C / 32°F | Xấp xỉ 1giờ 25 phút | |
* khi bộ pin LP-E6N được sạc đầy. | ||
Kích thước và Trọng lượng | Xấp xỉ 152,0 x 116,4 x 76,4mm / 5,98 x 4,58 x 3,01in. | |
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 930g / 32,80oz. (theo chỉ dẫn của CI) | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 845g / 29,80oz. (chỉ tính thân máy) | |
Môi trường vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
Bộ pin LP-E6N | ||
Loại pin | Pin lithi ion loại sạc được | |
Hiệu điện thế chuẩn | 7,2V DC | |
Dung lượng pin | 1865mAh | |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,51 x 0,83 x 2,24in | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 80g / 2,82oz. (không tính nắp bảo vệ) | |
Bộ sạc LC-E6 | ||
Pin tương thích | Bộ pin LP-E6N / LP-E6 | |
Thời gian sạc | Xấp xỉ 2 giờ 30 phút | |
Nguồn điện | 100 - 240V AC (50 / 60Hz) | |
Nguồn ra | 8,4V DC / 1,2A | |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 5°C - 40°C / 41°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 130g / 4,6oz. | |
Bộ sạc LC-E6E | ||
Pin tương thích | Bộ pin LP-E6N / LP-E6 | |
Chiều dài dây nguồn | Xấp xỉ 1m / 3,3ft. | |
Thời gian sạc | Xấp xỉ 2 giờ 30 phút | |
Nguồn điện | 100 - 240V AC (50/60 Hz) | |
Nguồn ra | 8,4 VDC / 1,2 A | |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 5°C - 40°C / 41°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn) |
• | Tất cả các thông số kĩ thuật trên đây dùng chung cho dòng máy ảnh EOS 5DS và EOS 5DS R. |
• | Tất cả các dữ liệu trên dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm và hướng dẫn của Canon và CIPA (hiệp hội sản phẩm ảnh và máy ảnh) |
• | Độ dài kích thước và trọng lượng nêu trên dựa theo hướng dẫn của CIPA ( trừ trọng lượng của riêng thân máy) |
• | Thông số kĩ thuật sản phẩm và hình dáng bên ngoài có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
• | Nếu có trục trặc xảy ra khi lắp ống kính không phải của Canon vào máy ảnh, xin vui lòng liên hệ với nhà sản xuất ống kính. |
Giá bán lẻ: 75,020,000 ( VNĐ )
Bảy mươi lăm triệu không trăm hai mươi nghìn đồng